Intend là gì
Intend là gì
cau- Trong tiếng Anh, INTEND mang nghĩa dự định, có ý muốn, có ý định thực hiện một hành động nào đó. Probably related withEN VN. Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam. Địa chỉ: TầngVTCOnline,Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội. Điện thoạiFaxLiên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung. Ví dụ: The train he had originally intended to catch had already leftintend ý nghĩa, định nghĩa, intend là gìto have as a plan or purposeto have as a plan or purposeto have as a plan or. Intend là gì. Intend doing something + Dự định rằng điều gì xảy ra: Intend that + clause 1 /in'tend/Thông dụngNgoại động từĐịnh, có ý định, có ý muốnĐịnh dùng, dànhĐịnh nói, ý muốn nóiChuyên ngànhToán & tincó mục đích Các cấu trúc của Intend: + Có dự định, ý muốn, ý định làm việc gì: Intend to do something. Tìm hiểu thêm. Hotline Intend trong tiếng Việt mang nghĩa là dự định, có ý muốn, có ý địnhIntend to do something Cấu trúc intend này được sử dụng khi chủ thể có dự định, ý định làm gì đó và những ý định này được lên sẵn kế hoạch hay hướng đến một mục đích nào đó. Ví dụ: o I meant it to be a family reunion, but =what do you intend by this word+ lời này của anh ý muốn nói gì * nội động từcó ý định, có mục đích. Intend mang nghĩa là dự định, có ý muốn, có ý định trong tiếng Việt. Từ điển · Intend là một động từ và thường có nghĩa thông dụng nhất là dự định, có ý muốn, có ý định làm gì đó.
Theo từ điển Cambridge, “intend” là một động từ có nghĩa là “to have as a plan or purpose” (có ý định, có ý muốn, dự định). “Intend” được sửintend intend /in'tend/ ngoại động từ. định, có ý định, có ý muốn; định dùng, dành. he intend s his son for the air force: ông ta định cho con vào không quân; định nói, ý muốn nói. what do you intend by this word: lời này của anh ý muốn nói gì nội động từ. có ý định, có mục đíchintend: intend: Quá khứ intended: intended hoặc intendedst¹ intended: intended: intended: intended: Tương lai: will/shall² intend: will/shall intend hoặc wilt/shalt¹ intend: will/shall intend: will/shall intend: will/shall intend: will/shall intend: Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại intend | "I intend to"(common) = "I have the intention to"(uncommon), this means "I plan to/onintend: intend: Quá khứ intended: intended hoặc intendedst¹ intended: intended: intended: intended: Tương lai: will/shall² intend: will/shall intend hoặc wilt/shalt¹ intend: will/shall intend: will/shall intend: will/shall intend: will/shall intend: Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại intendCác cấu trúc Intend được sử dụng trong từng ngữ cảnh cụ thể. Bạn cần lưu ý, đọc kỹ phần cách dùng cấu trúc Intend để sử dụng cho chính xác nhé. Intend là một động từ đặc biệt, không thể được theo sau trực tiếp bởi các tân ngữ mà phải có các giới từ như to |
---|---|
Intent là gì?Intent là một mô tả trừu tượng củahoạt động sẽ được thực hiện. Nó có thể sử dụng để khởi chạyActivity, Service· Các cấu trúc Intend được sử dụng trong từng ngữ cảnh cụ thể. Bạn cần lưu ý, đọc kỹ phần cách dùng cấu trúc Intend để sử dụng cho chính xác nhé. Intend là một động từ đặc biệt, không thể được theo sau trực tiếp bởi các tân ngữ mà phải có các giới từ như tođịnh, có ý định, có ý muốn. he intend s his son for the air force: ông ta định cho con vào không quân. what do you intend by this word: lời này của anh ý muốn nói gì Word families (Nouns, Verbs, Adjectives, Adverbs): intent, intention, intend, intended, unintended, intentional, unintentional, intentionally | Nghĩa là gì: intend intend /in'tend/. ngoại động từ. định, có ý định, có ý muốn. định dùng, dành. he intend s his son for the air force: ông ta định cho conđịnh, có ý định, có ý muốn. he intend s his son for the air force: ông ta định cho con vào không quân. what do you intend by this word: lời này của anh ý muốn nói gì Word families (Nouns, Verbs, Adjectives, Adverbs): intent, intention, intend, intended, unintended, intentional, unintentional, intentionallyTrong ngữ cảnh là băng nhóm này đang cảnh báo hai cha con kia là đừng có khai cái gì cho đặc vụ biết, nhưng rồi họ nhận được tin là hai cha con này đã nói gì đó nên là bắt cócngười họ rồi tra hỏi, trong lúc tra hỏi có nói câu: Nothing spoils a target better than a dịch giúp em câu này với ạ, cám ơn nhiều a |
Intent trong Android là những object tin nhắn không đồng bộ mà bạn có thể sử dụng để yêu cầu hành động từ các thành phần Android khácIntend có thể đi liền với một động từ dạng V-ing để có nghĩa là “dự định làm gì đó” nhe em. Ví dụ: I don’t intend staying long. = Tôi không dự định ở lại lâu. Do đó (A) intend là đáp án đúng. (B) expect sai là vì expect không thể đi với động từ dạng V-ingPhép dịch "intend to" thành Tiếng Việt. dụng ý, manh tâm là các bản dịch hàng đầu của "intend to" thành Tiếng Việt. Câu dịch mẫu: This was only intended to whet our appetites. ↔ Nó chỉ có dụng ý là ngon miệng thêm bữa ăn của chúng ta thôi | Intention to hay intention of đều mang nghĩa ý định, mô tả một người thực hiện mục đích của mình. Sau intention to dùng động từ nguyên mẫu, sau intention of· Đây là ba thuật ngữ quan trọng nhất trong chatbots: Utterances: Đây là những gì mà người dùng nói ra. Ví dụ, một người dùng gõ: “Show me yesterday's financial news”, thì toàn bộ câu này là một lời nói hay utterance. Intent: Là ý định của người dùng trong câu nói. Với ví dụ trênIntent là gì Intent là một đối tượng message bạn có thể sử dụng để request một hành động từ một vài component trong ứng dụngCác loại Intent. Intent cóloại chính là Explicit Intent và Implicit Intent. Explicit Intent (dịch word by word có nghĩa là intent tường minh) |
|: ''he '''intend''' s his son for the air force'' — ông ta định cho con vào không quân Định dùng, dành. Search Intent (ý định tìm kiếm) là mục tiêu cuối cùng của người tìm kiếm đi tìm câu trả lời cho những câu hỏi, thắc mắc của họ qua công cụ tìm kiếm Use this form to establish that an applicant is exempt from the Form I requirements ADV. fully She fully intends to continue her sporting career once she has recovered from her injuries. clearly originally He had originally intended to stay Định, có ý định, có ý muốn.Định nói, ý muốn nói. — Ông ta định cho con vào không quân. Commonly used in major business transactions, LOIs are similar in content to term sheets. Chia động từThuật ngữ Letter of intent là gì Trên thực tế, Letter Of Intent, thường được viết tắt là LOI là Letter of Intent hoặc Letter of Intent. Đây là loại văn bản do một cá nhân ký, nhằm mục đích bày tỏ và thể hiện quan điểm của cá nhân, được viết ra để đề xuất giao dịch Hiểu rõ Search Intent của người dùng là một phần quan trọng để tối ưu hóa nội dung và cải thiện việc tìm kiếm. What do you intend by this word — Lời này của anh ý muốn nói gì Chia động từ intend [hiện] Nội động từ intend nội động từ /ɪn.ˈtɛnd/ Có ý định, có mục đích. · Thuật ngữ Letter of intent là gì Trên thực tế, Letter Of Intent, thường được viết tắt là LOI là Letter of Intent hoặc Letter of Intent. The letter outlines the chief terms of a prospective deal. Khi bạn hiểu được mục đích của người dùng khi họ tìm kiếm, bạn có thể tối ưu hóa nội dung của mình để phù hợp với nhu cầu của họ. Đây là loại văn bản do một cá nhân ký, nhằm mục đích bày tỏ và thể hiện quan điểm của cá nhân, được viết ra để đề xuất giao dịch Definition: A letter of intent (LOI) is a document declaring the preliminary commitment of one party to do business with another. He intends his son for the air force. Định dùng, dành. Điều này có One major difference between the two, though, is that LOIs are intend ngoại động từ /ɪn.ˈtɛnd/ Định, có ý định, có ý muốn.
hầu như, thực tế là. tính từ (+ on) kiên quyết; đeo đuổi, miệt mài, mải mê, chăm chú. his news statement was to all intents and purposes not different from the old one: lời tuyên bố mới của hắn ta hầu như không khác gì lời tuyên bố trước. intend. b. To design for a specific purpose. They intend going. Ví dụ: We intend to go to the US in Chúng tôi dự định sẽ đến Mỹ vào năm an intent gaze: cái nhìn · Theo từ điển Cambridge, “intend” là một động từ có nghĩa là “to have as a plan or purpose” (có ý định, có ý muốn, dự định). “Intend” được sử dụng khi người nói, người viết đang có ý định, ý muốn làm gì đó hay dự định điều gì đó sẽ xảy ra như thế nào. intended, intending, intends. You intended that she goa. verb, intransitive. To have a design or purpose in mind to all intents and purposes. verb, transitiveTo have in mind; plan: We intend to go. To have in mind for a particular useTo signify or mean. intend (ĭn-tĕndʹ) verb.
Ví dụ: The train he had originally intended to catch had already left Intent tường minh (Explicit intents): Là những intent chỉ định rõ ràng tên của các thành phần mục tiêu để xử lý; trong đó, trường mục tiêu (tùy chọn) được sét một giá trị cụ thể thông qua các phương thức setComponent () hoặc setClass (). Ví dụ khởi tạo Intent · Định nghĩa Letter of Intent là gì Với những doanh nghiệp đang phát triển mối quan hệ đối tác của mình dừng ở lãnh thổ Việt Nam, có lẽ như Letter of Intent là gì là thuật ngữ cực kỳ mới mẻ · Intend trong tiếng Việt sở hữu nghĩa là dự định, bao gồm ý muốn, gồm ý địnhIntend to vì something Cấu trúc intend này được sử dụng khi nhà thể bao gồm dự định, ý định làm nào đó và đều ý định này được lên sẵn planer hay đào bới một mục tiêu nào đó.
Nguồn: Divestopedia · Search Intent hay còn gọi là User Intent (hoặc Keyword Intent) là ý định tìm kiếm, mục tiêu cuối cùng của người dùng khi sử dụng công cụ tìm kiếm. Nó được gọi là ý định vì mục tiêu tìm kiếm không phải lúc nào cũng rõ ràng từ truy vấn được giải đáp ngay lập tức Đây là loại văn bản do một cá nhân ký, nhằm mục đích bày tỏ và thể hiện quan điểm của cá nhân, được viết ra để đề xuất giao dịch với người nhận thư trong một giao dịch tổ chức lại doanh nghiệp hoặc giải quyết thương mại · Thư Ý định (tiếng Anh: Letter of Intent, viết tắt: LOI) là một văn bản diễn tả ý định của người kí tên trong bức thư đi vào một hợp đồng chính thức, đặc biệt trong sắp xếp công việc kinh doanh hoặc thanh toán thương mại. Là loại thông tin chính xác mà người dùng muốn nhận trong kết quả tìm kiếm. Hình minh họa. · Trên thực tế, Letter Of Intent, thường được viết tắt là LOI là Letter of Intent hoặc Letter of Intent.
Khi bạn hiểu được mục đích của người dùng khi họ tìm kiếm, bạn có thể tối ưu hóa nội dung của mình để phù hợp với nhu cầu của họ. Điều này có · Hiểu rõ Search Intent của người dùng là một phần quan trọng để tối ưu hóa nội dung và cải thiện việc tìm kiếm.
4 thoughts on “Intend là gì”
-
Intend là một động từ và thường có nghĩa thông dụng nhất là dự định, có ý muốn, có ý định làm gì đó Các cấu trúc của Intend: + Có dự định, ý muốn, ý định làm việc gì: Intend to do something Intend doing something + Dự định rằng điều gì xảy ra: Intend that + clause It + be intended that + clause + Điều gì dành cho aiNgoại động từ · Định, có ý định, có ý muốn · Định dùng, dành · Định nói, ý muốn nói
-
Chúng tôi dự định mua từ công ty ông/bà. tính làm gì {động} Từ điển Anh-Việt intend intend /in'tend/ ngoại động từ định, có ý định, có ý muốn định dùng, dành he intend s his son for the air force: ông ta định cho con vào không quân định nói, ý muốn nói what do you intend by this word: lời này của anh ý muốn nói gì nội động từ có ý định, có mục đích Lĩnh vực: toán & tin có mục đích có ý địnhWe intend to buy from you.
-
What do you intend by this word — Lời này của anh ý muốn nói gì? Intend Nghe phát âm Mục lục/in'tend/Thông dụng Ngoại động từ Định, có ý định, có ý muốn Định dùng, dành Định nói, ý muốn nóiChuyên ngành Toán & tin có mục đích có ý định Xây dựng toan tínhCác từ liên quan Từ đồng nghĩa verb in'tend Thông dụng Ngoại động từNgoại động từSửa đổiĐịnh dùng, dànhĐịnh nói, ý muốn nói.
-
Vì vậy, trong bài viết này tác will/shall intend: will/shall intend: Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại intend: intend hoặc intendest¹ intend: intend: intend: intend: Quá khứ intended: intended: intended: intended: intended: intended: Tương lai were to intend hoặc should intend: were to intend hoặc should intend: were toThông thường, Intend thường được hiểu là Dự định. Tuy nhiên, Intend + gì phải dựa trên các ngữ cảnh cụ thể.