Category: DEFAULT

Likely to là gì

07.02.2023 | GekiTi | 3 Comments

Likely to là gì

Có khả năng ngày mai trời sẽ mưa/Có khả năng là ngày mai trời sẽ mưa. Cách dùng cấu trúc Be likely to: dùng để diễn đạt khả năng, khuynh hướng xảy ra của một sự việc hoặc một tình huống nào đó. (Không dùng *It’s probable to*) – It’s probable that it will rain tomorrow. chắc đúng, có lẽ đúng, có lẽ thật. thích hợp, đúng với. có thể. likely /'laikli/. Dạng khẳng định: Be likely to + Vo Dạng phủ định: Be (not) likely to +Vo = Be unlikely to +Vo 3 likely. he is not likely to come now: có thể là nó không đến bây giờ. likely adverb · Phân biệt cách dùng probable (that), probably, likely (to) – It’s likely to rain/It’s likely that it will rain tomorrow. prevent the likely accidents: hãy lái chậm để ngừa tai nạn có thể xảy ra: he is not likely to come now: có thể là nó không đến bây giờ: they are likely Chắc đúng, có lẽ đúng, có lẽ thật. We use them to say that something will probably happen or not happen in the future. tính từ. that is not likely: điều đó không chắc đúng chút nào. Có thể ngày mai trời sẽ mưa. Dạng khẳng định: Be likely to + Vo Dạng phủ định: Be (not) likely to +Vo = Be unlikely to +Vo 3 he is not likely to come now — có thể là nó không đến bây giờ likely {trạng} · dám là; có khả năng cao là ; likely {tính} · có khả năng là; có chiều hướng là; dễ là ; likeness {danh} · sự giống nhau; tính tương tự nhau ; likingĐịnh nghĩa: cụm từ Be likely to mang nghĩa “có thể xảy ra, có khả năng cao, có khuynh hướng”. (probable + that chứ không phải là “to”) · Định nghĩa: cụm từ Be likely to mang nghĩa “có thể xảy ra, có khả năng cao, có khuynh hướng”. the most likely (the likeliest) place for camping: chỗ thích hợp nhấtBe likely to is used to talk about how probable things areLikely and unlikely Likely and unlikely are adjectives. We can use them before a noun, or with the verbs be, seem and appearThành ngữ (that's) a likely story! Cách dùng cấu trúc Be likely to: dùng để diễn đạt khả năng, khuynh hướng xảy ra của một sự việc hoặc một tình huống nào đó. that is not likely — điều đó không chắc đúng chút nào · Có thể.

  • Be likely to đi với động từ nguyên thể có to. Ví dụ: Are parents who have a lot of money likely to spoil their children? Likely là một tính từ có nghĩa tương tự như probable, Ví dụ:I don't think a Labour victory is likelyLikely ´laikli Thông dụng Tính từ Có thể đúng, có thể xảy ra, có khả năng that is not likely điều đó không chắc đúng chút nào please drive slowly to prevent the likely accidents hãy lái chậm để ngừa tai nạn có thể xảy ra he is not likely to come now có thể là nó không đến bây giờ they are likely to make a detour, because of traffic jamsLikely có thể xuất hiện trong cấu trúc Be likely + to Verb hoặc It's likely that + mệnh đề để chỉ điều gì đó có khả năng xảy raBe likely to.
  • có thể. (Tuyết rơi là điều không thể.)It is (unlikely) + that-clause that is not likely: điều đó không chắc đúng chút nào. tính từ. likely /'laikli/. Ví dụ: I don't think a Labour victory is likely. (Tôi không nghĩ một chiến thắng dành cho Công Đảng là có thể.) What's a likely date for the election (Ngày bầu cử có thể là ngày nào vậy?) Snow is very unlikely. It isn't likely to rain không chắc gì có mưa; He is not likely to come now (IELTS TUTOR giải thích: có thể là nó không đến bây giờ it's verylikely. he is not likely to come now: có thể là nó không đến bây giờ. the most likely (the likeliest) place for camping: chỗ thích hợp nhấtÝ nghĩa Likely là một tính từ có nghĩa tương tự như probable. chắc đúng, có lẽ đúng, có lẽ thật. thích hợp, đúng với.
  • Xem thêm Tìm hiểu thêm: TOEIC là gì phần mềm luyện thi toeic chứng chỉ TOEIC Trong tiếng Anh,Likely to = probable: có lẽ, có khả năngLikely có thể xuất hiện trong cấu trúc Be likely + to Verb hoặc It's likely that + mệnh đề để chỉ điều gì đó có khả năng xảy raBe likely to. Be likely to đi với động từ nguyên thể có to. (Tôi không cho là một thắng lợi giành cho Công Đảng là hoàn toàn có thể.)What's a likely date for the election (Ngày bầu cử có thể là ngày như thế nào vậy?)Snow is very unlikely. Ví dụ: Are parents who have a lot of money likely to spoil their children?Likely làtính trường đoản cú tất cả nghĩa tương tự như như probable. Bạn đang xem: Be likely to là gì Ví dụ:I don't think a Labour victory is likely.
  • (Tôi không nghĩ một chiến thắng dành cho Công Đảng là có thể.) What's a likely date for the election (Ngày bầu cử có thể là ngày nào vậy?) Snow is very unlikely. Be likely to verb là gì Xem thêm Phim Song Ngữ. Phrase None.;;;;. Điều gì đó có khả năng. Phim song ngữ mới nhấtÝ nghĩa Likely là một tính từ có nghĩa tương tự như probable. (Tuyết rơi là điều không thể.)It is (unlikely) + that-clause Ví dụ: I don't think a Labour victory is likely.
  • he is not likely to come now — có thể là nó không đến bây giờ. Thích hợp, đúng với. 29‏/06‏/Likely là một tính từ có nghĩa tương tự như probable, Ví dụ:I don't think a Labour victory is likelylikely /ˈlɑɪ.kli/. the most likely (the likeliest) place for camping — chỗ thích hợp nhất để Có thể. that is not likely — điều đó không chắc đúng chút nào. Chắc đúng, có lẽ đúng, có lẽ thật.

thích hợp, đúng với. the most likely (the likeliest) place for camping =he is not likely to come now+ có thể là nó không đến bây giờcó thể hắn đã ; có thể sẽ ; có thể xảy ra ; có thể xảy ; có thể ; có vẻ gì ; có vẻ như là 03‏/02‏/LikelyDùng để nói lên sự tin tưởng rằng một việc gì đó chắc chắn có khả năng sẽ xảy ra nhưng không tuyệt đối %. Trong khi đó Unlikely thì Các bản dịch phổ biến nhất của "most likely": có nhiều khả năng làknow if your images are dynamically generated, this most likely isn't the problem he is not likely to come now. có thể là nó không đến bây giờ.Cấu trúc: Be likely to + động từ nguyên mẫu có to ↔ Tom có thể nói tiếng anh như người bản ngữ. likely adjective noun adverb ngữ pháp. Câu dịch mẫu: Tom can speak English like a native. probable; Possessing or Từ điển Anh-Việt likely likely /'laikli/ tính từ chắc đúng, có lẽ đúng, có lẽ thật that is not likely: điều đó không chắc đúng chút nào có thể he is not likely to come now: có thể là nó không đến bây giờ thích hợp, đúng với the most likely (the likeliest) place for camping: chỗ thích hợp nhất để cắm trại có vẻ có năng lực ·Cách dùng cấu trúc Likely để chỉ khả năng trong tiếng Anh. Likely được dùng trongcấu trúc: Be likely + to Verb; It’s likely that + mệnh đề; Hai cấu trúc này đều chỉ điều gì đó có khả năng xảy raBe likely to. Phép dịch "likely" thành Tiếng Việt. có thể, có khả năng, chắc là các bản dịch hàng đầu của "likely" thành Tiếng Việt.

Bạn đang xem 01‏/05‏/Unlike the tale of Atlantis, the account of the cosmos (vũ trụ) he's about to give should be seen not as the truth but as "a likely story.” If Most likely là gì. admin/06/ Trong giao tiếp từng ngày, họ yêu cầu áp dụng tương đối nhiều từ khác biệt nhằm cuộc giao tiếp trlàm việc phải tính từ · được chờ đợi, có thể xảy ra, có khả năng · sản lượng có thể đạt được, người có thể thắng cuộc · không chắc gì có mưa · có thể là nó không đến bây giờ · rất 26‏/09‏/Likely có thể xuất hiện trong cấu trúc Be likely + to Verbhoặc It”s likely that + mệnh đềđể chỉ điều gì đó có khả năng xảy ra.The government is unlikely to agree to the rebels ' demands for independence probable ý nghĩa, định nghĩa, probable là gìlikely to be true or likely to happenlikely to be true or likely to happenlikely to. Dạng khẳng định: Be likely to + Vo. Dạng phủ định: Be (not) likely to +Vo = Be unlikely to +VoPhân biệt cấu trúc Be bound to và cấu trúc Be likely to. Tìm hiểu thêm · Cách dùng cấu trúc Be likely to: dùng để diễn đạt khả năng, khuynh hướng xảy ra của một sự việc hoặc một tình huống nào đó. Thêm các ví dụ The lack of evidence means that the case is unlikely to go to court. Be unlikely adjective (NOT PROBABLE) B1 not probable or likely to happen: [ + (that) ] It's pretty unlikely (that) they'll turn up nowit's nearly ten o'clock.

Tìm hiểu thêm tend ý nghĩa, định nghĩa, tend là gìto be likely to behave in a particular way or have a particular characteristicto care for.



3 thoughts on “Likely to là gì”

  1. We can use them before a noun, or with the verbs be, seem and appearThành ngữ (that's) a likely story! Be likely to is used to talk about how probable things areLikely and unlikely Likely and unlikely are adjectives. likely adverb5 eneBài viết sau đây sẽ giới thiệu đến người học “be likely to là gì”, đồng thời cung cấp bài tập vận dụng có đáp án We use them to say that something will probably happen or not happen in the future.

  2. (Không dùng *It’s probable to*) – It’s probable that it will rain tomorrow. Có thể ngày mai trời sẽ mưa. (probable + that chứ không phải là “to”)hacedíaslikely ý nghĩa, định nghĩa, likely là gìIf something is likely, it will probably happen or is expectedprobablyprobably Phân biệt cách dùng probable (that), probably, likely (to) – It’s likely to rain/It’s likely that it will rain tomorrow. Có khả năng ngày mai trời sẽ mưa/Có khả năng là ngày mai trời sẽ mưa.

  3. Tìm hiểu thêmHai cấu trúc này đều chỉ điều gì đó có khả năng xảy raThể phủ định của cấu trúc be likely to Verb và It's likely that là thêm not vào trước likely probable ý nghĩa, định nghĩa, probable là gìlikely to be true or likely to happenlikely to be true or likely to happenlikely to.

Leave a Reply

Your email address will not be published.