Severe là gì
Severe là gì
Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết) Mục từ tiếng Anh Tính từ Tính từ tiếng Anh Chưa đăng nhập Tin nhắn Đóng góp a severe drought. In parts of Africa there is a severe food water shortage. Giản dị, mộc mạc; không trang điểm (về kiểu cách, dung nhan, cách trang phục). một cơn đau răng nhức nhối. một cơn hạn hán khắc nghiệt Rất xấu, rất mãnh liệt, rất gay go, khốc liệt, dữ dội. a severe storm. There is expected to be a severe frost tonight / səˈvɪər Thông dụng Tính từ Khắt khe, gay gắt (trong thái độ, cách cư xử) a severe look một cái nhìn nghiêm khắc be severe with one's children nghiêm khắc với con cái Rất xấu, rất mãnh liệt, rất gay go, khốc liệt, dữ dội a severe attack of toothache một cơn đau răng nhức nhối a severe storm một cơn bão khốc liệt a severe drought Rất xấu, rất mãnh liệt, rất gay go, khốc liệt, dữ dội. "severe". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phísevere adjective (VERY SERIOUS) B2 causing very great pain, difficulty, worry, damage, etc.; very serious: a severe chest infection leg injury toothache This is a school for children with severe learning difficulties. * tính từkhắc khe, gay gắt (trong thái độ, cách cư xử)rất xấu, rất mãnh liệt, rất gay go, khốc liệt, dữ dộiđòi hỏi kỹ năngRất xấu, rất mãnh liệt, rất gay go, khốc liệt, dữ dội. Đòi hỏi kỹ năng, đòi hỏi khả năng rất cao, đòi hỏi tính kiên nhẫn. "severe". Giản dị, mộc mạc; không trang điểm (về kiểu cách, dung nhan, cách trang phục). intensely or extremely bad or unpleasant in degree or quality; terrible, wicked · very strong or vigorous; hard, knockout · severely simple; austere, stark, stern Severe là gì: səˈvɪər /, Tính từ: khắt khe, gay gắt (trong thái độ, cách cư xử), rất xấu, rất mãnh liệt, rất gay go, khốc liệt, dữ dội, Đòi hỏi kỹ năng English, Vietnamese ; severe. Đòi hỏi kỹ năng, đòi hỏi khả năng rất cao, đòi hỏi tính kiên nhẫn. một cơn bão khốc liệt. a severe attack of toothache.
khắc khe, gay gắt (trong thái độ, cách cư xử). rất xấu, rất mãnh liệt, rất gay go, khốc liệt, dữ dội Tác dụng. Tác dụng của thuốc Tylenol® Sinus Severe Daytime Caplets là gì Thuốc được sử dụng để tạm thời điều trị các triệu chứng do · Phản ứng của Tehran được cho là còn gắt hơn nhiều Nghĩa của từ severesevere là gì ·nghiêm khắc; nghiêm nghị ·khốc liệt, dữ dội, gay go, ác liệt ·mộc mạc, giản dị ·châm biếm, mỉa mai Nghĩa là gì: severe severe. tính từ. Teheran's reaction is believed to have been even more severe.a severe attack of toothache. a severe drought. khắc khe, gay gắt (trong thái độ, cách cư xử) rất xấu, rất mãnh liệt, rất gay go, khốc liệt, dữ dội; đòi hỏi kỹ năng, đòi hỏi khả năng rất cao, đòi hỏi tính kiên nhẫn; giản dị, mộc mạc; không trang điểm (về kiểu cách, dung nhan, cách trang phục) nghiêm khắc, chỉ hình phạt: a severe sentence bản án nghiêm khắc. a severe storm. một cơn đau răng nhức nhối. nghiêm nghị, chỉ người không cười đùa, luôn hành xử trang trọng: a severe man (một người đàn ông nghiêm nghị) khắc nghiệt (sự kiểm tra, thử thách, thời tiết): a severe test of endurance (bài kiểm tra sức chịu nghiêm khắc với con cái. một cơn bão khốc liệt. tính từ. Đòi hỏi kỹ năng, đòi hỏi khả năng rất cao, đòi hỏi Nghĩa của từ severe trong Tiếng Việ[email protected]* tính từ khắc khe, gay gắt (trong thái độ, cách cư xử) rất xấu, rất mãnh liệt, rất gay go, khốc liệt, dữ dội đòi hỏi kỹ năng, đòi hỏi khả năng rất cao, đòi hỏi tính kiên nhẫn- một cơn hạn hán khắc nghiệt. adj. Rất xấu, rất mãnh liệt, rất gay go, khốc liệt, dữ dội. intensely or extremely bad or unpleasant in degree or quality; terrible, wicked severe pain a severe case of flu a terrible cough under wicked fire from the enemy's guns a wicked cough very strong or vigorous; hard, knockout strong winds a hard left to the chin a knockout punch a severe blow severely simple; austere, stark, stern nghiêm khắc với con cái Rất xấu, rất mãnh liệt, rất gay go, khốc liệt, dữ dội a severe attack of toothache một cơn đau răng nhức nhối a severe storm một cơn bão khốc liệt a severe drought một cơn hạn hán khắc nghiệt Đòi hỏi kỹ năng, đòi hỏi khả năng rất cao, đòi hỏi tính kiên nhẫn a severe test of climbers ' stamina trầm trọng, nghiêm trọng, chỉ mức độ lớn, rất hệ trọng của sự việc: a severe shortage of workers thiếu nhân công trầm trọng nghiêm khắc, chỉ hình phạt: a severe sentence bản án nghiêm khắc nghiêm nghị, chỉ người không cười đùa, luôn hành xử trang trọng: a severe man (một người đàn ông nghiêm nghị)severe severe.
Định nghĩa severe Big -usually is a bad:She has a severe cold SEVERECách Dùng · trầm trọng, nghiêm trọng, chỉ mức độ lớn, rất hệ trọng của sự việc: a severe shortage of workers thiếu nhân công trầm trọng · nghiêm khắc to someone or something – used in news reportsdeal a heavy/severe/serious etc blow The sanctions have dealt a severe blow to the local tourism industry TƯỞNG NHẸ HÓA RA LÀ NẶNG, GẮNG NHÌN CHO KĨ, NGHĨ CHO SÂU MỚI KHÔNG LỖI LẦMTa thấy trong tiếng Anh “severe” là những gì bên ngoài gây ra cảm giác đauSynonyms: terrible, wicked. Giản dị, mộc mạc; không trang điểm (về kiểu cách, dung nhan, cách trang phục a hard left to the chin. a knockout punch. severe pain. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của severe. Giản dị, mộc mạc; không trang điểm (về kiểu cách, dung nhan, cách trang phục adj. Đòi hỏi kỹ năng, đòi hỏi khả năng rất cao, đòi hỏi tính kiên nhẫn. a stark interior. intensely or extremely bad or unpleasant in degree or quality. a severe case of flu. Rất xấu, rất mãnh liệt, rất gay go, khốc liệt, dữ dội. a severe blow. Từ điển Anh Việt severe * tính từ khắc khe, gay gắt (trong thái độ, cách cư xử) rất xấu, rất mãnh liệt, rất gay go, khốc liệt, dữ dội đòi hỏi kỹ năng, đòi hỏi khả năng rất cao, đòi hỏi tính kiên nhẫn giản dị, mộc mạc; không trang điểm (về kiểu cách, dung nhan, cách trang phục) Từ điển Anh AnhWordnet severe severe /sə.ˈvɪr/ Khắt khe, gay gắt (trong thái độ, cách cư xử). Đòi hỏi kỹ năng, đòi hỏi khả năng rất cao, đòi hỏi tính kiên nhẫn. a terrible cough. a parent severe to the pitch of hostility" ; "a hefty six-footer with a rather severe mien. unsparing and uncompromising in discipline or judgment; spartan. under wicked fire from the enemy's guns. a parent severe to the pitch of hostility" a hefty six-footer with a severe hypoglycemic severe hypotension severe hypothyroidism severe ice severe if you severe illness severe illness and death severe illness and even severe illness requiring severe illnesses severe impact severe immune response severe immunosuppression severe impaired renal function severe in many severe income severe indigestion severe severe /sə.ˈvɪr/ Khắt khe, gay gắt (trong thái độ, cách cư xử). Rất xấu, rất mãnh liệt, rất gay go, khốc liệt, dữ dội. intensely or extremely bad or unpleasant in degree or quality; terrible, wicked severe pain a severe case of flu a terrible cough under wicked fire from the enemy's guns a wicked cough very strong or vigorous; hard, knockout strong winds a hard left to the chin a knockout punch a severe blow severely simple; austere, stark, stern a strict disciplinariansevere. a wicked cough. severely simple; austere, stark, stern. unsparing and uncompromising in discipline or judgment.
Experience Cloud là gì Analytics · Experience Manager · Thương mại Severe effect definition: The effect of one thing on another is the change that the first thing causes in the Meaning, pronunciation, translations andTất cả sẽ có trong nội dung bài viết này nghiêm khắc, chỉ hình phạt: a severe sentence bản án nghiêm khắc. lớn Xem thêm từ Đồng nghĩa Tiếng Anh Đồng nghĩa với "outdo" trong Tiếng Anh là gì Đồng nghĩa với "forsook" trong Tiếng Anh là gì? severe (phát âm có thể chưa chuẩn) Đồng nghĩa với "severe" là: large. Severe là gì Từ “severe” trong Tiếng Việt nghĩa là gì Bạn đang cần tra cứu nghĩa của từ “severe” trong Từ Điển AnhViệt cùng với các mẫu câu tiêu biểu có chứa từ “severe” như thế nào. Sẽ thú vị hơn nhiều nếu ta tập trung phân tích cách dùng từ, bởi cái này không phải ai cũng biết, đặc biệt là đối với các bạn mới làm quen với tiếng Anh chuyên ngành. Dịch trong bối cảnh "SEVERE IMPACT" trong tiếng anh-tiếng việt. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "SEVERE IMPACT"tiếng anh-tiếng việt bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng anh tìm kiếm Mild và severe là hai tính từtrầm trọng, nghiêm trọng, chỉ mức độ lớn, rất hệ trọng của sự việc: a severe shortage of workers thiếu nhân công trầm trọng nghiêm khắc, chỉ hình phạt: a severe sentence bản án nghiêm khắc nghiêm nghị, chỉ người không cười đùa, luôn hành xử trang trọng: a severe man (một người đàn ông nghiêm nghị) Mild và severe là hai tính từ dùng để mô tả mức độ nặng nhẹ của bệnh, do đó chúng thường đi với các danh từ như condition, disease, symptom hay infection, Ta có a mild condition (tình trạng bệnh nhẹ), a mild disease (bệnh nhẹ), mild symptoms (triệu chứng nhẹ), mild infection (nhiễm trùng nhẹ) Đồng nghĩa với severe là gì trong từ điển Đồng nghĩa Tiếng Anh. Cùng xem các từ đồng nghĩa với severe trong bài viết này. nghiêm nghị, chỉ người không cười đùa, luôn hành xử trang trọng: a severe man (một người đàn ông nghiêm nghị) khắc nghiệt (sự kiểm tra, thử thách, thời tiết): a severe test of endurance (bài kiểm tra sức chịu · Mild và severe là hai từ đơn giản, cấu trúc từ không phức tạp đến mức cần phân tích như localised và generalised.
Dưới đây là một số định nghĩa đơn giản giúp giải thích các thuật ngữ nàytrăm học sinh bị đình chỉ của một trường vì bất kỳ lý do gì trong một nămsevere. intensely or extremely bad or unpleasant in degree or quality. severe pain. a severe case of flu. a terrible cough. under wicked fire from the enemy's guns. a wicked cough. Synonyms: terrible, wicked. unsparing and uncompromising in discipline or judgment. a parent severe to the pitch of hostility" a hefty six-footer with aHội chứng hô hấp cấp tính nặng (tiếng Anh: Severe acute respiratory syndrome; viết tắt: SARS) là một chứng bệnh hô hấp ở con người gây ra bởi một loại virus mang tên virus SARS (SARS-CoV), một chủng của coronavirus. [10] | NyQuil SEVERE là gì?NyQuil SEVERE cung cấp các thành phần chống lại triệu chứng tối đa (Trong số các loại thuốc cảm lạnh & cảm cúm OTC) để làm giảm cácDưới đây là giải thích từ đồng nghĩa cho từ "severe". Đồng nghĩa với severe là gì trong từ điển Đồng nghĩa Tiếng Anh. Cùng xem các từ đồng nghĩa với severe trong bài viết này. Đồng nghĩa với "severe" là: largeNghĩa là gì: severer severe. tính từ. khắc khe, gay gắt (trong thái độ, cách cư xử) rất xấu, rất mãnh liệt, rất gay go, khốc liệt, dữ dội; đòi hỏi kỹ năng, đòi hỏi khả năng rất cao, đòi hỏi tính kiên nhẫn |
---|---|
t. s. Hội chứng hô hấp cấp tính nặng (tiếng Anh: Severe acute respiratory syndrome; viết tắt: SARS) là một chứng bệnh hô hấp ở con người gây ra bởi một loại virus mang tên virus SARS (SARS-CoV), một chủng của coronavirus. [10] Trong thời gian từ tháng đến thángnăm | Dịch trong bối cảnh "SEVERE IMPACT" trong tiếng anh-tiếng việt. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "SEVERE IMPACT"tiếng anh-tiếng việt bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng anh tìm kiếm |
Suy giảm miễn dịch kết hợp trầm trọng (SCID) là rối loạn suy giảm miễn dịch tiên phát Suy giảm miễn dịch tiên phát Các rối loạn suy giảm miễn dịch có liên quan hoặc khiến bệnh nhân dễ mắc các biến chứng khác nhau, bao gồm nhiễm trùng, rối loạn tự miễn dịch, u lympho và các bệnh ung thư khác |
1 thoughts on “Severe là gì”
-
This is a school for children with severe learning difficulties. In parts of Africa there is a severe food water shortage. There is expected to be a severe frost tonightNghĩa của "severe" trong tiếng Việt · bó buộc · nghiêm trọng · cay nghiệt · gắt gao · gay gắt · khắc nghiệt · khắt khe · nghiêm khắc Bcausing very great pain, difficulty, worry, damage, etc.; very serious: a severe chest infection leg injury toothache.