Category: DEFAULT

Sensitive là gì

Sensitive là gì

used to describe a product that has to be delivered by a particular time, or information that is only useful for a particular period: We deliver high-value, time-sensitive goods like cars, computers and specialist chemicalssensitive adjective (KIND) Bunderstanding what other people need, and being helpful and kind to them: Representatives of the company claim their plan will be sensitive to local needs. Dễ bị xúc phạm, dễ bị bối rối về tình cảm sensitive /'sensitiv/ tính từ. có cảm giác; (thuộc) cảm giác; dễ cảm, dễ cảm động, dễ cảm xúc; nhạy cảm. có cảm giác; (thuộc) cảm giác; dễ cảm, dễ cảm động, dễ cảm xúc; nhạy cảm. adjective. Sensitive /ˈsen.sɪ.tɪv/: nhạy cảmsensitive /'sensitiv/ tính từ. giấy ảnh bắt ánh sáng rất nhạy. sensitive to cold: dễ bị lạnh, yếu chịu lạnh; nhạy. Dễ bị thương, dễ bị hỏng. the sensitive skin of a baby. sensitive to cold: dễ bị lạnh, yếu chịu lạnh; nhạy. sensitive scales — cân nhạy: sensitive paper — giấy (ảnh) bắt nhạy: a sensitive ear — tai thính Sensitive: nhạy cảm, dễ bị ảnh hưởng bởi những gì người khác nói và làm. sensitive scales: cân nhạy; sensitive paper: giấy (ảnh) bắt nhạy; a sensitive ear: tai thính In the movie, he plays a concerned and sensitive father trying to bring up two teenage children on his own. sensitive scales: cân nhạy; sensitive paper: giấy (ảnh) bắt nhạy; a sensitive ear: tai thính Ý nghĩa của time-sensitive trong tiếng Anh. time-sensitive. photographic paper is highly sensitive to light. Dễ cảm, dễ cảm động, dễ cảm xúc; nhạy cảmNhạy. uk us. It's freezing Sensitive là nhạy cảm, diễn tả cảm xúc của người dễ buồn bã, tủi thân vì hành động, lời nói hay ánh mắt của người khác. Bị ảnh hưởng mạnh bởi cái gì, dễ dàng bị ảnh hưởng bởi cái gì. Thêm các ví dụ Tính từ. da non của em bé. Ví dụ: Come on darling, be sensible and put a coat on.

sensitive là gì?sensitive gang drill · sensitive goods · sensitive information · sensitive item clause under Sensible là gì?“Sensible” là tính từ trong tiếng Anh mang nghĩa là “có óc phán đoán”. Ví dụ(Sẽ hợp lý nếu bạn mang theo ô, trời sắp mưa.)(Đây là Sensitive là gì · Sensitive to something: dễ dàng bị tác động hoặc ảnh hưởng bởi điều gì đó. sensitive content · sensitive data Nghĩa của từ 'sensitive' trong tiếng Việt. · Sensitive about/ to something: nhạy cảm, dễ bị bối Thường đề cập các thông tin nhạy cảm như số tài khoản ngân hàng, Các từ bắt đầu sau "sensitive".Don’t be so sensitivehe didn’t say you were fat, it was just a jokeSensitiveSensitive diễn tả việc ai đó dễ dàng khó chịu bởi những điều mọi người nói hoặc làm, hoặc khiến mọi người khó chịu,Sensitive được sử dụng nhằm diễn đạt vềtình huống ngữ cảnh, hoặc chủ đề nhạy cảm. Ngoài trời đang lạnh cóng. Ví dụ: This is a sensitiveSensitive được dùng để diễn đạt về việc hiểu · Sensitive: nhạy cảm, dễ bị ảnh hưởng bởi những gì người khác nói và làm. Ví dụ: Come on darling, be sensible and put a coat on. (Giáo dục giới tính là một vấn đề nhạy cảm.) Distinguishing skin color, race or religion are extremely sensitive issues. (Phân biệt màu da, chủng tộc hay tôn giáo là những vấn đề Thôi nào con yêu, hãy tỉnh táo và mặc áo khoác vào đi. Ví dụ: Sex education is a sensitive issue. Ví dụ: This is a sensitiveSensitive được dùng để diễn đạt về việc hiểu Sensitive /ˈsen.sə.t̬ɪv/ là một tính từ khá phổ biến trong tiếng Anh có nghĩa là “nhạy cảm“ Sensitive /ˈsen.sə.t̬ɪv/ là một tính từ khá phổ biến trong tiếng Anh có nghĩa là “nhạy cảm“, thường dùng để nói về tính cách của ai đó. It’s freezing outside. Tính từ này thường xuất hiện trong giao tiếp, học tập, đặc biệt là trong các bài thi quan trọng như THPT, TOEIC, EILTS, Sensitive dùng để nói về một chủ đề, hay tình huống nhạy cảm. · Sensitive /ˈsen.sə.t̬ɪv/ là một tính từ khá phổ biến trong tiếng Anh có nghĩa là “nhạy cảm“ SensitiveSensitive diễn tả việc ai đó dễ dàng khó chịu bởi những điều mọi người nói hoặc làm, hoặc khiến mọi người khó chịu,Sensitive được sử dụng nhằm diễn đạt vềtình huống ngữ cảnh, hoặc chủ đề nhạy cảm.

Theo đó, chúng ta có thể hiểu Độ nhạy cảm về giá (tiếng Anh: Price Sensitivity) là mức độ mà giá của sản phẩm ảnh hưởng đến hành vi mua hàng của người tiêu dùng, nghĩa là SENSITIVE Tiếng việt là gìtrong Tiếng việt Dịch ; nhạy cảm · sensitivitysusceptible ; sensitive ; nhậy cảm · susceptiblesensitivity Bài viết này được biên soạn bởi Tiếng Anh Mỗi Ngày, nơi phát triển Chương trình luyện thi TOEIC sốhiện nayVd: She's a SENSIBLE sort of person. (Cô ấy là Case Sensitive Là Gì Về định nghĩa, case sensitive là yêu cầu phải nhập đúng kí tự viết hoa hay viết thường.(Đừng nhạy cảm quá như vậy. Tìm hiểu thêm Phép dịch "sensitive" thành Tiếng Việt. Không có gì nghiêm trọng ở đây đâu!) I have to be very careful with what I say to Mike because he’s so sensitivesensitivedịch sang tiếng Việt với Từ điển tiếng Anh-ViệtCambridge Dictionary sensitivity ý nghĩa, định nghĩa, sensitivity là gìan ability to understand what other people need, and be helpful and kind to themthe. là bộ từ điển dùng để tra cứu các thuật ngữ cũng như các từ thông dụng mang nghĩa khó. nhạy, nhạy cảm, mẫn cảm là các bản dịch hàng đầu của "sensitive" thành Tiếng Việt. Nothing is serious here! Qua bài viết này chúng tôi mong bạn sẽ hiểu được định nghĩa sensitive là gì. Mỗi ngày chúng tôi đều cập nhật từ mới, hiện tại đây là bộ từ điển đang trong quá 1 Sensitivea) Sensitive là gì b) Cách dùng Sensitive trong tiếng Anh;Sensiblea) Sensible là gì b) Cách dùng Sensible trong tiếng Anh;Phân biệt Sensitive và Sensible trong tiếng Anh;Bài tập liên quan đến Sensitive và Sensiblea) BàiChọn giới từ thích hợp điền · Nghĩa:“sensitive” mang nghĩa là “nhạy cảm”, thường dùng để nói về tính cách của ai đó. Câu dịch mẫu: It's kind of hard for me to imagine Reaper as sensitive. ↔ Tôi không tưởng tượng được là Reaper lại nhạy cảm đấy. Responsive to stimuli Sensitive là gì b) Cách dùng Sensitive trong tiếng Anh. Sensitive thường được dùng trong các trường hợp sau: Diễn tả việc ai đó dễ dàng khó chịu bởi những điều mọi người nói hoặc làm, hoặc khiến mọi người khó chịu, xấu hổ hoặc tức giận Ví dụ: Don’t be toosensitive.

Dễ bị thương, dễ bị hỏng · Bị ảnh hưởng mạnh bởi cái gì, dễ dàng bị ảnh hưởng bởi cái gì · Dễ bị xúc phạm, dễ bị bối rối về tình cảm; nhạy cảm · Có sự thông cảm Về chế độ nhạy sáng cao (High sensitivity)Trong chế độ này, bạn có thể tăng cường độ nhạy sáng cao ISO cho mỗi cảnh để hình ảnh ghi lại tự nhiên và ít bị mờ(Đây là một ý tưởng có lý độ nhạy. Ví dụ: Come on darling, be sensible and put a coat on Sensitive là tính từ trong tiếng Anh, mang nghĩa là “nhạy cảm”, được sử dụng nhằm miêu tả vềai đó. Giải thích VN: Khả năng đáp ứng của một dụng cụ mạch điện đối với điện thế tín hiệu nhỏaxial sensitivity độ nhạy dọc trục It can lead to good results. Sensitive: nhạy cảm, dễ bị ảnh hưởng bởi những gì người khác nói và làm. Responsive to stimuliKhác biệt: Sensible: có khả năng đánh giá tốt, thực tế bằng cách sử dụng các giác quan, óc phán đoán. Đồng thời hiểu được điều này dẫn đến khác biệt giới về Phép dịch "sensitive" thành Tiếng Việt. Sensitive to something: dễ dàng bị tác động hoặc ảnh hưởng bởi điều gì đó. nhạy, nhạy cảm, mẫn cảm là các bản dịch hàng đầu của "sensitive" thành Tiếng Việt. Sensitive about/ to something: nhạy cảm, dễ bị Sensible là gì “Sensible” là tính từ trong tiếng Anh mang nghĩa là “có óc phán đoán”. Sensible là gì Vậy còn sensible biểu đạt câu chữ gì, sensible đi với giới tự gì, bao gồm những cách dùng nào Sensible là tính từ vào tiếng Anh, với tức thị “gồm óc phán đoán” Sensible hay đi cùng với giới tự of · Nhạy cảm giới (Gender sensitive) là gì Nhạy cảm giới là nhận thức được các nhu cầu, vai trò, trách nhiệm mang tính xã hội của phụ nữ và nam giới nảy sinh từ những đặc điểm sinh học vốn có của họ. Ví dụ: It is sensible if you bring an umbrella, it is going to rain. ↔ Tôi không tưởng tượng được là Reaper lại nhạy cảm đấy. · Sensitive sầu đi cùng với giới trường đoản cú gì. Sensitive sẽ đi với các giới từ: to, about. Câu dịch mẫu: It's kind of hard for me to imagine Reaper as sensitive. (Sẽ hợp lý nếu bạn mang theo ô, trời sắp mưa.) This is a sensible idea.

Tôi có thể làm gì để kiểm soát răng nhạy cảm Với nhiều tiến bộ gần đây trong công nghệ về sức khỏe răng miệng, bạn có thể không phải chấp nhận răng nhạy cảm làđộ nhạy. Giải thích VN: Khả năng đáp ứng của một dụng cụ mạch điện đối với điện thế tín hiệu nhỏaxial sensitivity độ nhạy dọc trục A sensitive problem can mean a personal issue that is not easy to talk about, or a problem which must be overcome carefully. · Các câu hỏi được· Khác biệt: Sensible: có khả năng đánh giá tốt, thực tế bằng cách sử dụng các giác quan, óc phán đoán. Sensitive: nhạy cảm, dễ bị ảnh hưởng bởi những gì người khác nói và làm. Ví dụ: Come on darling, be sensible and put a coat on
Nếu đọc bản thông số kỹ thuật của bất kỳ loại loa nào trên thị trường, bạn cũng có thể thấy một đề mục phổ biến, là độ nhậy (sensitivity) của· Sensitive là tính từ trong tiếng Anh, mang nghĩa là “nhạy cảm”, được sử dụng nhằm miêu tả vềai đó. Sensitive sẽ đi với các giới từ: to, about. Sensitive to something: dễ dàng bị tác động hoặc ảnh hưởng bởi điều gì đó. Sensitive about/ to something: nhạy cảm, dễ bị ·Sensible là gì “Sensible” là tính từ trong tiếng Anh mang nghĩa là “có óc phán đoán”. Ví dụ: It is sensible if you bring an umbrella, it is going to rain. (Sẽ hợp lý nếu bạn mang theo ô, trời sắp mưa.) This is a sensible idea. It can lead to good results. (Đây là một ý tưởng có lý
Nhạy cảm là một đặc điểm thuộc về tính khí chứ không phải là rối loạn y học. Thế nên, chẳng có vấn đề gì nếu bạn là người rất nhạy cảm cả. Đáng buồn là nhiều người không hiểu điều này nên luôn tìm mọi cách để thay đổi bản thân và cuối cùng, đều Phân tích độ nhạy (SA) là kỹ thuật làm thế nào để phân chia sự không chắc chắn trong kết quả đầu ra của một mô hình toán học hoặc một hệ thống (hệ thống số hoặc các hệ thống khác) thành các nguồn không chắc chắn khác nhau ở đầu vào mô hình đó

Những Yếu Tố Quyết Định Phúc Phận Đời Người mấy ai biết - TT. Thích Tuệ Hải

HSP luôn cảm thấy mình không đủ tốt và thường tự cho mình là nguyên nhân của những điều Cónhóm dấu hiệu cho thấy bạn đích thực là một HSP: Thứ nhất, nhạy cảm về chính bản thân mình, thường xuyên lo lắng, căng thẳng, tự ti và hay so sánh mình với người khác.



2 thoughts on “Sensitive là gì”

  1. In the movie, he plays a concerned and sensitive father trying to bring up two teenage children on his own. Thêm các ví dụ7일 전sensitive ý nghĩa, định nghĩa, sensitive là gìeasily upset by the things people say or do, or causing people to be upset, embarrassed sensitive adjective (KIND) Bunderstanding what other people need, and being helpful and kind to them: Representatives of the company claim their plan will be sensitive to local needs.

  2. Dễ bị thương, dễ bị hỏng. giấy ảnh bắt ánh sáng rất nhạy. photographic paper is highly sensitive to light. She is very sensitive to criticism Tính từ. Dễ bị xúc phạm, dễ bị bối rối về tình cảm7일 전sensitivedịch sang tiếng Việt với Từ điển tiếng Anh-ViệtCambridgedễ bị ảnh hưởng bởi cái gì. da non của em bé. Bị ảnh hưởng mạnh bởi cái gì, dễ dàng bị ảnh hưởng bởi cái gì. the sensitive skin of a baby.

Leave a Reply

Your email address will not be published.