Ngón cái tiếng anh
Ngón cái tiếng anh
ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "NGÓN TAY CÁI"tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếmBản dịch "ngón tay cái" thành Tiếng Anh trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch. A person who lost his thumbs and big toes apparently was incapacitated for Kiểm tra các bản dịch 'ngón tay cái' sang Tiếng Anh. Xem qua các ví dụ về bản dịch ngón tay cái trong câu, nghe cách phát âm và học ngữ pháp. Ngón út có tên gọi dễ thương là "pinkie" Một người bị mất ngón tay cái và ngón chân cái hẳn sẽ mất khả năng chiến đấu. Little Tom Thumb was called Tom thumb because he was as little as a thumb. Ngón Cách dịch tương tự của từ "ngón tay cái" trong tiếng Anh ; tay danh từ · hand ; cái danh từ · thing ; cái tính từ · female Bản dịch "ngón cái" thành Tiếng Anh trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịchDựng ngón cái các người lên! Ngón út: little finger. VideoGiáo dục Tên gọi các ngón tay trong tiếng Anh Ngón cái là "thumb", trong đó âm "b" câm nên không đọc thành tiếng. Ngón út có tên gọi dễ thương là "pinkie". Get your thumbs up!Little Tom Thumb was called Tom thumbNgón cái là "thumb", trong đó âm "b" câm nên không đọc thành tiếng. Cách nói 'cáu bẳn vô cớ' trong tiếng Anh English Like A Native Dịch trong bối cảnh "NGÓN TAY CÁI" trong tiếng việt-tiếng anh. Glosbe sử dụng cookie để đảm bảo bạn có được trải nghiệm tốt nhất · Tên gọi các ngón tay trong tiếng Anh Ngón cái là "thumb", trong đó âm "b" câm nên không đọc thành tiếng. Ngón út có tên gọi dễ thương là "pinkie". Ngón cái: thumb.
Phrases similar to "ngón cái" with translations into English · móng ngón tay cái. thumb-nail · thumbnail · Phân họ Khỉ ngón cái ngắn. Colobinae · bao ngón tay cáiDịch trong bối cảnh "NGÓN TAY CÁI" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "NGÓN TAY CÁI"tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếmngón tay cái ngón tay trỏ ngón chân cái ngón gian xảo ngón lang băm ngón tay giữa ngón đeo nhẫn ngón chân giữa ngón xảo quyệt ngón chân khoằm ngón tay bóp cò ngón điêu luyện ngón mổ liên tục ngón tay bao găng ngón tay búp măng ngón chân quay vào trong ngón tay cái của găng tay Hướng dẫn cách tra cứu Sử dụng phím tắt | Ngón cái: thumb ·Ngón trỏ: index finger ·Ngón giữa: middle finger ·Ngón nhẫn: ring finger ·Ngón út được ưu tiên có tậntên: little finger /Thumbs down! QED. Anh ta là người đầu tiên đè ngón cái của tôi. He was the first person to pin my thumb. ted Bây giờ anh ta sẽ cầm cây viết bằng rìa của ngón cái và ngón trỏ. Now he's going to pick up a pen with his opposed thumb and index finger. ted Tại tôi không có ngón cáiHọc cùng Duolingo rất vui nhộn, và đã có các nghiên cứu đã chứng minh tính hiệu quả!Với các bài học nhỏ gọn, bạn có thể vừa ghi điểm và mở khóa các cấp độ mới vừa luyện tập các kỹ năng giao tiếp hữu dụng |
---|---|
Ngón cái là "thumb", trong đó âm "b" câm nên không đọc thành tiếng. Ngón út có tên gọi dễ thương là "pinkie"· Ngón cái là "thumb", trong đó âm "b" câm nên không đọc thành tiếng. Ngón út có tên gọi dễ thương là "pinkie". Cách nói 'cáu bẳn vô cớ' trong tiếng AnhTiếng Anh được viết lần đầu bằng Bảng chữ cái rune Anglo-Saxonđược dùng từ thế kỷ V. Bảng mẫu tự này do dân Anglo-Saxon mang theo đến nơi mà ngày nay là Anh Cách Lan. Hiện còn lưu giữ được rất ít ví dụ về cách viết tiếng Anh cổ này, chủ yếu số còn sót lại | hand /hænd/tay (1) thumb /θʌm/ngón tay cái (2) palm /pɑːm/lòng bàn tay (3) little finger /ˈlɪt.ļ ˈfɪŋ.gəʳ/ ngón út pinkie /ˈpɪŋ.ki/ngón út· Từ vựng tiếng Anh chỉ các phần trên bàn tay. Bạn có biết dùng từ nào khi nói về lòng bàn tay, đốt tay hay ngón tay Thumb: ngón cái. Palm: lòng bàn tay. Index finger: ngón trỏHọc tiếng Anh một mình có thể là một thách thức lớn nhưng không có nghĩa là không thể. Có rất nhiều cách có thể giúp bạn cải thiện các kỹ năng đọc, viết, nghe và nói ngay cả khi không có ai xung quanh bạn để giúp bạn luyện tập. Dưới đây là những tips rèn luyện tiếng anh hiệu quả mà bạn có thể sử |
Thumb /θʌm/ – Ngón tay cáiIndex finger /ˈɪ ˈfɪŋ.gəʳ/: Ngón trỏMiddle finger /ˈmɪd.ļˈ fɪŋ.gəʳ/: Ngón giữaBản dịch "ngón chân cái" thành Tiếng Anh trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch. Thế nên tôi đi ra hồ, bò lăn bò toài cố khều chúng bằng ngón chân cái. So I would go into the ponds and crawl around and pick them up with my toes. Đừng quên những ngón chân cái. Not forgetting toesThumbs down! QED. Anh ta là người đầu tiên đè ngón cái của tôi. He was the first person to pin my thumb. ted Bây giờ anh ta sẽ cầm cây viết bằng rìa của ngón cái và ngón trỏ. Now he's going to pick up a pen with his opposed thumb and index finger. ted Tại tôi không có ngón cái | EX: She gave her a thumbs up when he made an attitude to her (Cô ấy đã giơ ngón tay cái lên khi anh ta thái độ với cô ấy). Give the thumbs down: Giơ ngón cáingón tay cái ngón tay trỏ ngón chân cái ngón gian xảo ngón lang băm ngón tay giữa ngón đeo nhẫn ngón chân giữa ngón xảo quyệt ngón chân khoằm ngón tay bóp cò ngón điêu luyện ngón mổ liên tục ngón tay bao găng ngón tay búp măng ngón chân quay vào trong ngón tay cái của găng tay Hướng dẫn cách tra cứu Sử dụng phím tắtNgón cái là "thumb", trong đó âm "b" câm nên không đọc thành tiếng. Ngón út có tên gọi dễ thương là "pinkie". Cách nói 'cáu bẳn vô cớ' trong tiếng Anh |
Knee, /ni/, Đầu gối ; Big toe, /bɪgtəʊ/, Ngón chân cái ; Toenail, /ˈtəʊneɪl/, Móng chân ; Toe, /təʊ/, Ngón chân 8, Turn your head, Quay đầu ; 9, Cross your legs, Khoanh chân ;, Give the thumbs up, Giơ ngón tay cái (thể hiện sự đồng ý, đồng tình, lời khen tặng) ;, Give Wrist /rɪst/: vùng cổ tay · Knuckle /ˈnʌk.ļ/: các phần khớp đốt ngón tay · Fingernail /ˈfɪŋ.gə.neɪl/: chỉ phần móng tay · Thumb /θʌm/: phần ngón Người dân Iraq hồi giơ ngón tay cái lên khi gặp lính Mỹ trên đườngĐối với những người nói tiếng Anh, thời gian di chuyển từ tráiNút này Thế nên tôi đi ra hồ, bò lăn bò toài cố khều chúng bằng ngón chân cái. Bạn có biết dùng từ nào khi nói về lòng bàn tay, đốt tay hay ngón tay Thumb: ngón cái. Nhập từ cần tìm vào ô tìm kiếm và xem các từ được gợi ý hiện ra bên dưới. Index finger: ngón trỏ Sử dụng phím tắt. Not forgetting toes Từ vựng tiếng Anh chỉ các phần trên bàn tay. Palm: lòng bàn tay. Học cùng Duolingo rất vui nhộn, và đã có các nghiên cứu đã chứng minh tính hiệu quả!Với các bài học nhỏ gọn, bạn có thể vừa ghi điểm và mở khóa các cấp độ mới vừa luyện tập các kỹ năng giao tiếp hữu dụng Tiếng Anh được viết lần đầu bằng Bảng chữ cái rune Anglo-Saxonđược dùng từ thế kỷ V. Bảng mẫu tự này do dân Anglo-Saxon mang theo đến nơi mà ngày nay là Anh Cách Lan. Hiện còn lưu giữ được rất ít ví dụ về cách viết tiếng Anh cổ này, chủ yếu số còn sót lại chỉ là những câu khắc hay những đoạn rời rạc Học tiếng Anh một mình có thể là một thách thức lớn nhưng không có nghĩa là không thể. Dưới đây là những tips rèn luyện tiếng anh hiệu quả mà bạn có thể sửBản dịch "ngón chân cái" thành Tiếng Anh trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch. Có rất nhiều cách có thể giúp bạn cải thiện các kỹ năng đọc, viết, nghe và nói ngay cả khi không có ai xung quanh bạn để giúp bạn luyện tập. So I would go into the ponds and crawl around and pick them up with my toes. Đừng quên những ngón chân cái. Sử dụng phím [ Enter ] để đưa con trỏ vào ô tìm kiếm và [ Esc ] để thoát khỏi. Nhấp vào Back ở góc trên bên trái màn hình. Nhấp vào ngôn ngữ lần nữa, sau đó nhấp Set as default (Đặt làm mặt định). Khi con trỏ đang nằm trong ô tìm kiếm, sử dụng phím mũi tên lên [ ↑ ] hoặc mũi tên xuống Tải gói cài đặt ngôn ngữ. Nhấp vào Download (Tải xuống) phía dưới tiêu đề "Download language pack" (Tải gói ngôn ngữ) ở phía trên bên trái trang.
Dịch từ ngón chân cáibig toe. Bàn tay. His hand is so warm (Bàn tay của anh ấy ngón chân cái trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. mấy ngón chân tôi ngứa ran my toes are tingling Hand. Từ vựng tiếng Anh về bàn tay · Thumb /θʌm/: Ngón tay cái · Ring finger /rɪŋ ˈfɪŋ.gəʳ/: Ngón đeo nhẫn · Knuckle /ˈnʌk.ļ/: Khớp đốt ngón tay · Little finger /ˈlɪt Tay trong tiếng Hàn 손 /son/ là bộ phận phía trên của cơ thể người, từ vai đến các ngón,엄지손가락 /eomjisongalag/: Ngón tay cái Her thumb is very small (Ngón tay cái của cô ấy rất nhỏ).Điều này giúp khách hàng dễ dàng ghi nhớ và tìm kiếm thông tin về shop của bạn trên mạng xã hội. Những cách đặt biệt danh hay theo tên cực kỳ thú vị. Nhấp vào ngôn ngữ lần nữa, sau đó nhấp Set as default (Đặt làm mặt định). Tên các ngón tay bằng tiếng Anh. Các bạn, có thể tham khảo qua các cái tên gọi của các ngón tay bằng tiếng Anh như sau: Ngón cái: thumbDịch trong bối cảnh "CÁI ĐẸP CỦA NGÔN NGỮ" trong tiếng việt-tiếng anh. Nút này · Ngón tay út (hay ngón út) là ngón cuối cùng và cũng là ngón nhỏ nhất trong năm ngón tay. Dịch trong bối cảnh "CÁI ĐẸP CỦA NGÔN NGỮ" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "CÁI ĐẸP CỦA NGÔN NGỮ"tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm Đặt tên shop tiếng anh cần dễ nhớ, ngắn gọn. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "CÁI ĐẸP CỦA NGÔN NGỮ"tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm Tải gói cài đặt ngôn ngữ. Đừng chọn tên dài và khó đọc, nó sẽ làm Nhấp vào Back ở góc trên bên trái màn hình. Hãy đặt tên cho shop bằng tiếng Anh một cách đơn giản, dễ nhớ và ngắn gọn. Nhấp vào Download (Tải xuống) phía dưới tiêu đề "Download language pack" (Tải gói ngôn ngữ) ở phía trên bên trái trang.
Cách phát âm Bàn tay \u0026 Các ngón tay-Vocabularies: Hand \u0026 fingers--Tiếng Anh ngành Nails
1 thoughts on “Ngón cái tiếng anh”
-
Glosbe sử dụng cookie để đảm bảo bạn có được trải nghiệm tốt nhấtNgón cái là "thumb", trong đó âm "b" câm nên không đọc thành tiếng. Ngón út có tên gọi dễ thương là "pinkie"Độc giả chia sẻ Video đến [email protected] Kiểm tra các bản dịch 'ngón tay cái' sang Tiếng Anh. Xem qua các ví dụ về bản dịch ngón tay cái trong câu, nghe cách phát âm và học ngữ pháp.