Category: DEFAULT

Take up with là gì

01.03.2023 | Cузуkи | 5 Comments

Take up with là gì

Ví dụ: She felt silent, và her brother took up the story. Từ điển Anh-Việt take up with kết giao, giao thiệp với ai Tra câu Đọc báo tiếng Anh Ý nghĩa của Take up là: Bắt đầu một sở thích, thói quen Ví dụ cụm động từ Take up Dưới đây là ví dụ cụm động từ Take upHe TOOK UP gym as he felt he had to lose some weight. phrasal verb with take verb uk teɪk us teɪk took taken. "I think I'll take up“Take up”_ lớn continue to discuss or khuyễn mãi giảm giá with an idea, problem, or suggestion: liên tục việc tranh biện hoặc thỏa thuận hợp tác về một ý tường, một vụ việc hoặc một lời khuyên. Anh ta bắt đầu tập gym vì anh ta cảm thấy anh ta phải giảm cân. Giải thích phrasal verb: take up ·Mang nghĩa "bắt đầu cái gì làm việc gì đó mới" ·Mang nghĩa "chiếm (chỗ thời gian) ·Mang nghĩa " Ex: He takes up a challenge from Australian partner. (Anh ta chấp nhận lời thách đấu của đối tác từ Úc). To continue something that somebody "Take it up." có nghĩa là gì Xem bản dịch · To take something up means to start doing it as a hobby, or to start learning. Một số cụm động từ khác Ngoài cụm động từ Take up trên, động từ Take còn có một số cụm động từ sau someone. Mrs. Pankhurst took up the cause off women’s rightMake up Take up được dịch sang nghĩa tiếng Việt có nghĩa là cầm lên, chiếm lấy và ở trong một số hoàn cảnh chúng còn được ngầm hiểu là sự khởi đầu. to become friendly or start a relationship with someone, especially someone who might have a bad influence on you: She's taken up with a strange crowd of people Nghĩa của từ take up with trong tiếng Việt. Điều này để diễn tả khi chúng ta đang bước vào giai đoạn đầu để thực hiện một kế hoạch hay hành động, sở thích hoặc trạng thái nào đó. Nghĩa của Take up trong mỗi trường hợptake up with.

Definition of TAKE UP WITH (phrasal verb): become friendly with someone unsuitable; be busy with somethingTake up được dịch sang nghĩa tiếng Việt có nghĩa là cầm lên, chiếm lấy và ở trong một số hoàn cảnh chúng còn được ngầm hiểu là sự khởi đầu. Điều này để diễn tả khi chúng ta đang bước vào giai đoạn đầu để thực hiện một kế hoạch hay hành động, sở thích hoặc trạng thái nào đó. Nghĩa của Take up trong mỗi trường hợpVí dụ: She felt silent, and her brother took up the story. Mrs. Pankhurst took up the cause off women’s rightMake up. Cũng tương tự như “Take up”, “Make up” cũng là một cụm động từ mang nhiều nghĩa khác nhau. Dưới đây, bài viết sẽ cung cấp một số nghĩa thông dụng nhất. Make up your Take up (ie accept) a wager. Nhận lời đánh cuộc. He daren't take up my challenge. Anh ta không dám nhận lời thách thức của tôi. I took up a challenge. Tôi đã·Take up “Take up”_ lớn start doing something regularly as a habit, job or interest: ban đầu một việc nào đấy có đặc điểm thường xuyên như một thói quen, một quá trình hay một sở thích. Ví dụ: I took up smoking when I was at school. Chris has taken up jogging
Take up là gì: thu hút, hấp thụ, Kinh tế: đảm nhiệm, gánh vác, nhận mua (cổ phiếu), tiếp nhận, Từ đồng nghĩa: verb, Từ trái nghĩato be taken with — bị lôi cuốn, bị quyến rũ, say mê, say đắm Vượt qua, đi tới, nhảy vào; trốn tránh ở. to take an obstacle — vượt qua một điều trở ngại, vượt qua một vật chướng ngại the thoroughbred takes the hedge with greatest ease — con ngựa nòi vượt qua hàng rào một cách hết sức dễ dàng to take the water — nhảy xuống nước Take up = to fill or use an amount of time or space (Nghĩa là: Lấp đầy/ chiếm thời gian hoặc không gian) · To learn or start to do somethingÝ nghĩa của take someone up on something trong tiếng Anh take someone up on something phrasal verb with take verb uk teɪk us teɪk took taken to accept an offer that someone has made: Could I take you up on that offer of a lift, Rob Từ điển từ đồng nghĩa: các từ đồng nghĩa, trái nghĩa, và các ví dụ to accept something that is offered
Take up được dịch sang nghĩa tiếng Việt có nghĩa là cầm lên, chiếm lấy và ở trong một số hoàn cảnh chúng còn được ngầm hiểu là sự khởi đầu. Điều này để diễn tả· TAKE UP WITH LÀ GÌ Cụm cồn từ (phrasal verb) làtrong mảng con kiến thức nhiều mẫu mã và khôn xiết linh hoạt về ý nghĩa sâu sắc cũng như cách sử dụng trong tiếng Anh Take up_ to continue to discuss or deal with an idea, problem, or suggestion: tiếp tục việc tranh luận hoặc thỏa thuận về một ý tường, một vấn+ Take up: Bắt đầu một công việc, một sở thích Ví dụ: He takes up his duties next week. (Anh ta bắt đầu công việc từ tuần trước). + Take off: cất cánh Ví dụ: The plane took off an hour late. (Máy bay cất cánh một giờ đồng hồ sau đó). + Take away: mang cái gì đó, cảm giác nào đó đi xa Ví dụ: I was given some pills to take away the pain

sponges take up water. III. Các phrasal verb với take đi cùng something ; take to (doing) something, bắt đầu làm gì đó, I've taken to waking up very early. bắt giữ, tóm ; take up something, sử dụng Take có nghĩa là lấy được, đạt được nhưng khi take đi cùng với các giới từ thì nghĩa sẽ thay đổi như thế nào Trong bài học này thu hút, choán, chiếm (thời gian, tâm trí) hút, thấm. bọt biển thấm (hút) nước.to take an obstacle — vượt qua một điều trở ngại, vượt qua một vật chướng ngại the thoroughbred takes the hedge with greatest ease — con ngựa nòi vượt qua hàng rào một cách hết sức dễ dàng to take the water — nhảy xuống nước · Take là gì take /teik/ danh từ sự cầm, sự nắm, sự lấy chầu, mẻ (số lượng săn được, câu được, bắt được) a great take of fish: mẻ cá lớn tiền thu (trong buổi hoà nhạc, diễn kịch) (điện ảnh) cảnh quay (vào phim) ngoại động từ took; taken cầm, nắm, giữ to take something in one’s hand: cầm vật gì trong tay to take someone by the throat: nắm cổ ai Ex: She was taken in by a confidence artist. · take sth down: To bring to a lower position from a higher one: hạ cái gì xuống take back To retract (something stated or written). Rút lại điều gì đã nói hoặc viết: take in To deceive or swindle. Lừa đảo, lừa bịp: take off To rise into the air or begin flight to be taken with — bị lôi cuốn, bị quyến rũ, say mê, say đắm Vượt qua, đi tới, nhảy vào; trốn tránh ở.

Rút lại điều gì đã nói hoặc viết: take in To deceive or swindle. Lừa đảo, lừa bịp: take off To rise into the air or begin flight Keep up with: theo kịp với, bắt kịp với Cấu trúc S + (keep) up with + somebody something Ex: She can’t keep up with all the changers in computer technology. · take sth down: To bring to a lower position from a higher one: hạ cái gì xuống take back To retract (something stated or written). (Cô ấy không thể theo kịp sự thay đổi trong công nghệ máy tính) S + (keep) up with + something Cấu trúc này thể hiện nghĩa là tăng kịp hay theo kịp một thứ gì đó Be taken with là gìTổng hợp hơn cụm động từ (Phrasal Verb) trong tiếng Anh bao gồm ý nghĩa và ví dụ về cụm động từ Ex: She was taken in by a confidence artist.



5 thoughts on “Take up with là gì”

  1. the thoroughbred takes the hedge with greatest ease — con ngựa nòi vượt qua hàng rào một cách hết sức dễ dàng. Vượt qua, đi tới, nhảy vào; trốn tránh ở. to take the water — nhảy xuống nướcNghĩa của "take up" trong tiếng Việt · bắt đầu làm việc gì như một thói quen hoặc thú vui · bắt đầu vị trí mới trong công việc to take an obstacle — vượt qua một điều trở ngại, vượt qua một vật chướng ngại.

  2. Dưới đây là ví dụ cụm động từ Take up: Nghĩa của từ take up with trong tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt take up with kết giao, giao thiệp với ai Tra câu Đọc báo tiếng AnhBắt đầu một sở thích, thói quen. Ví dụ cụm động từ Take up.

  3. Mrs. Pankhurst took up the cause off women’s rightMake upÝ nghĩa của cụm “take up” · Một sở thích hoặc thói quen · Chiếm thời gian, không gian · Thảo luận hoặc quản lý một điều gì đó · Làm quần áo ngắn hơn · Chấp nhận lời “Take up”_ to continue khổng lồ discuss or deal with an idea, problem, or suggestion: liên tục câu hỏi tranh biện hoặc thỏa thuận hợp tác về một ý tường, một vấn đề hoặc một khuyến nghị. Ví dụ: She felt silent, và her brother took up the story.

  4. TAKE UP WITH LÀ GÌ Cụm cồn từ (phrasal verb) làtrong mảng con kiến thức nhiều mẫu mã và khôn xiết linh hoạt về ý nghĩa sâu sắc cũng như cách sử dụng trong tiếng Anh“Take up”_ to continue to discuss or deal with an idea, problem, or suggestion: tiếp tục Việc tranh cãi hoặc thỏa thuận hợp tác về một ý tường

  5. Một số cụm động từ khác Ngoài cụm động từ Take up trên, động từ Take còn có một số cụm động từ sau“Take up”_ to continue to discuss or deal with an idea, problem, or suggestion: tiếp tục việc tranh luận hoặc thỏa thuận về một ý tường, một vấn Ý nghĩa của Take up là: Bắt đầu một sở thích, thói quen Ví dụ cụm động từ Take up Dưới đây là ví dụ cụm động từ Take upHe TOOK UP gym as he felt he had to lose some weight. Anh ta bắt đầu tập gym vì anh ta cảm thấy anh ta phải giảm cân.

Leave a Reply

Your email address will not be published.